Thông tin mô tả
Hình vẽ kỹ thuật mặt cắt vật liệu Cách nhiệt Cát Tường



Đặc tính của vật liệu cách âm, cách nhiệt Cát Tường
Cấu tạo: Màng nhôm nguyên chất (bề mặt đã được xử lý chống oxy hóa) phủ trên tấm nhựa tổng hợp Polyethylene chứa túi khí Các tính năng và tác dụng:Khả năng cách nhiệt: - Ngăn được 95-97% nhiệt bức xạ bên ngoài, ngăn chặn quá trình hấp thụ nhiệt vào mùa hè và thoát nhiệt vào mùa đông - Chênh lệch nhiệt độ giữa 2 mặt của sản phẩm là khoảng từ 50-70% • Khả năng cách âm: Giúp giảm từ 60-70% tiếng ồn • Hình thức: bề mặt vật liệu sạch, đẹp, độ bền cao • Tác động với môi truờng: vật liệu không độc hại với con người, với môi trường; ngăn chặn sự tồn tại của nấm mốc, vi khuẩn và sự ngưng tụ nước; bảo vệ và tăng tuổi thọ của mái nhà • Lắp đặt và bảo trì: Lắp đặt thuận tiện, nhanh chóng, dễ dàng, không cần bảo trì • Tiết kiệm chi phí: về điện năng cung cấp ánh sáng và điều hòa nhiệt độ Ứng dụng của vật liệu - Sử dụng trực tiếp ngay dưới các loại mái như tấm lợp kim loại, mái ngói, fiproximăng trong các hệ thống nhà xưởng công nghiệp, thương mại và dân dụng. - Rải trên các loại trần treo, trần nhựa, trần thạch cao; hỗ trợ các loại vách ngăn; - Sử dụng trong hệ thống đường ống bảo ôn - Lót trần, sàn và vách trong xe ôtô; v.v.
Mô hình thí nghiệm về chênh lệch nhiệt độ của sản phẩm Cách âm cách nhiệt     Bảng thông số kỹ thuật của vật liệu Stt Chỉ tiêu Thông số 1 Độ dày 04 mm 2 Độ cách nhiệt ( Trước/ Sau ) 46,6oC / 25,2oC 3 Độ cách âm ( Trước/ Sau ) 94dB/ 48,1dB ( 1000 Hz ) 4 Giới hạn chịu nhiệt -50oC – 110oC 5 Chiều rộng cuộn 155 cm 6 Chiều dài cuộn 40 m (*) 7 Độ thấm nước 0.0 g/m2/24 hrs 8 Độ chịu lực kéo căng 23 (Min) – 29 (Max) Kg/mm2 9 Độ giãn dài 90% (Min) – 130% (Max) 10 Độ co khi chịu nhiệt 1.1% (Min) – 1.7% (Max)
Loading...